Thép Strenx® được phân phối thông qua chuỗi cung ứng đáng tin cậy và các dịch vụ hậu cần cao cấp – dù bạn đang ở đâu trên thế giới, bất cứ khi nào bạn cần và theo điều kiện đã thoả thuận. SSAB cung cấp hệ thống kho chứa hàng nội địa trên toàn thế giới, giao hàng trực tiếp tại nhà máy, các giải pháp xử lý và quản lý hậu cần với nhiều giá trị gia tăng.
Là khách hàng mua thép kết cấu Strenx®, bạn có thể truy cập vào các dịch vụ vượt trội so với các hỗ trợ truyền thống. Bạn có thể nhận được hỗ trợ kỹ thuật bằng các ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới, từ hỗ trợ thiết kế và phát triển sản phẩm đến các khuyến nghị gia công chế tạo, cũng như ý kiến tư vấn chuyên môn của các chuyên gia, đào tạo kỹ thuật và các công cụ có thể giúp bạn tăng năng suất - và đưa doanh nghiệp của bạn lên tầm cao mới.
Thép Strenx® 700 là một nhóm thép kết cấu có giới hạn chảy tối thiểu từ 650 đến 700 MPa (94-101 ksi) tùy thuộc vào độ dày.
Product Name | Thickness range (mmin) | Yield strength (min MPaksi) | Standards | Datasheet |
---|---|---|---|---|
Strenx® 700 CR | 0.7 - 2.10.03 - 0.083 | 700101 | SSAB Specification | |
Strenx® 700 E/F | 4.0 - 160.00.157 - 6.299 | 650 - 70094 - 101 | EN 10025-6 | |
Strenx® 700 OME | 4.0 - 130.00.157 - 5.118 | 700101 | EN 10025-6 | |
Strenx® 700MC D/E | 2.00 - 10.000.079 - 0.393 | 700101 | EN 10149-2 | |
Strenx® 700MC Plus | 3.0 - 12.00.118 - 0.472 | 700101 | EN 10149-2 | |
Strenx® P700 | 4.0 - 100.00.157 - 3.937 | 670 - 70097 - 101 | EN 10028-6 | |
Strenx® 700 CR W | 0.7 - 2.10.028 - 0.083 | 700101 | - | |
Strenx® 700 HR W | 3.0 - 6.10.118 - 0.240 | 700101 | EN 10149-2 |
Strenx® 900 là một nhóm các loại thép kết cấu cường độ cao với giới hạn chảy tối thiểu từ 830 đến 900 MPa (120 - 130 ksi), đó là lý do chúng trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các thiết bị vận chuyển và nâng hạ.
Thép Strenx® 960 là một nhóm các loại thép kết cấu cường độ cao với giới hạn chảy tối thiểu từ 850 đến 960 MPa (123-139 ksi), chính vì vậy chúng là lựa chọn tuyệt vời cho các thiết bị vận chuyển và nâng hạ.
Thép Strenx® 1100 là một nhóm các loại thép kết cấu có giới hạn chảy tối thiểu là 1100 MPa (160 ksi). Lựa chọn tuyệt vời cho các thiết bị nâng tiên tiến.
Thép Strenx® 1300 là một nhóm các loại thép kết cấu có giới hạn chảy tối thiểu là 1300 MPa (188 ksi). Lựa chọn tuyệt vời cho các thiết bị nâng tiên tiến.
Product Name | Thickness range (mmin) | Yield strength (min MPaksi) | Standards | Datasheet |
---|---|---|---|---|
Strenx® 1300 E/F | 4.0 - 15.00.157 - 0.591 | 1300188 | SSAB Specification |
Thép cường độ cao, hiệu suất cao với giới hạn chảy tối thiểu là 100 ksi.
Product Name | Thickness range (in) | Yield strength (min MPa) | Standards | Datasheet |
---|---|---|---|---|
Strenx® 100 | 0.187 - 5.0000 | 650 - 690 | ASTM A514 |
Các loại Thép Strenx® chịu thời tiết sẽ bổ sung thêm khả năng bảo vệ chống ăn mòn tốt hơn cho các ứng dụng thép cường độ cao.
Product Name | Thickness range (in) | Yield strength (min MPaksi) | Standards | Datasheet |
---|---|---|---|---|
Strenx® 700 CR W | 0.03 - 0.083 | 700101 | - | |
Strenx® 700 HR W | 0.12 - 0.24 | 700101 | EN 10149-2 |
Thép ống Strenx® là loại ống kết hợp độ bền cao với phần rỗng được hàn chắc chắn, cho phép bạn chế tạo các kết cấu chắc hơn và nhẹ hơn.
Thép hình Strenx® thuộc danh mục thép tạo hình nguội được làm bằng thép cán nóng, cường độ cao.
Thép kết cấu cường độ cao có giới hạn chảy 600 MPa.
Product Name | Thickness range (mmin) | Yield strength (min MPaksi) | Standards | Datasheet |
---|---|---|---|---|
Strenx® 600MC D/E | 2.00 - 10.000.079 - 0.393 | 60087 | EN 10149-2 |
Thép kết cấu cường độ cao có giới hạn chảy 650 MPa.
Product Name | Thickness range (mmin) | Yield strength (min MPaksi) | Standards | Datasheet |
---|---|---|---|---|
Strenx® 650MC D/E | 2.00 - 10.000.079 - 0.393 | 65094 | EN 10149-2 |