Hardox® 450 có lẽ là loại thép chịu mài mòn được công nhận nhiều nhất trên thế giới, với dung sai nhỏ và đặc tính kết cấu tuyệt vời, chỉ có từ SSAB. Với độ cứng danh định 450 HBW, Hardox® 450 kết hợp được khả năng uốn tốt và khả năng hàn tuyệt vời. Độ cứng tăng thêm 50 HBW so với thép Hardox® 400 của chúng tôi mang lại khả năng chống lõm và chịu mài mòn tốt hơn cũng như tuổi thọ lâu hơn. Hoặc bạn có thể gia tăng độ cứng để giảm độ dày tấm và có được thiết bị nhẹ hơn.
Hardox® 450 được cung cấp ở dạng tấm có độ dày từ 3.2 - 160 mm, dạng lá có độ dày từ 2.0 - 8.0 mm và dạng tấm CR có độ dày từ 0.8 - 2.1 mm. Hardox® 450, được làm từ thép SSAB Zero™, hiện có sẵn các độ dày từ 4.0 đến 25.4 mm. Đối với độ dày tấm trên 80 mm, chiều rộng được ưa chuộng là 1650 mm. Xem thêm thông tin chi tiết về kích thước trong bảng kích thước.
1) Hardox® 450 được làm từ thép SSAB Zero™ có độ dày từ 4.0 - 25.4 mm ở dạng tấm. Để biết thêm thông tin về SSAB Zero™, vui lòng xem mục SSAB Zero™.
2) Độ cứng Brinell, HBW, theo EN ISO 6506-1, được tính trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,5 – 3 mm so với bề mặt tấm. Ít nhất một mẫu thử cho mỗi mức nhiệt và 40 tấn.
3) Thử nghiệm độ cứng không được thực hiện hay đảm bảo cho các sản phẩm Hardox® có độ dày < 2.5 mm. Các giá trị độ cứng nêu trong bảng dành cho thép có độ dày < 2.5 mm là được quy đổi từ độ bền kéo. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem bảng dữ liệu 2067- Quy đổi độ cứng của thép tấm chịu mài mòn Hardox® loại mỏng.
Độ dày danh định của các tấm thép được cung cấp không sai lệch quá +/- 15 mm so với độ dày của mẫu thử được sử dụng để kiểm tra độ cứng.
Thép tấm chịu mòn Hardox® được tôi cứng hoàn toàn. Độ cứng lõi tối thiểu bằng 90% độ cứng bề mặt tối thiểu được đảm bảo.
1) Độ bền va đập được đo theo thỏa thuận. Đối với độ dày từ 3 mm đến 11.9 mm, mẫu Charpy V cỡ nhỏ được sử dụng. Khi ấy, độ bền va đập được xác định tỷ lệ thuận với tiết diện mặt cắt của mẫu thử, so với mẫu có kích thước đầy đủ (10 x 10 mm). Thử nghiệm va đập theo ISO EN 148. Giá trị trung bình của ba thử nghiệm.
Thép được tinh luyện. *)Các thành phần hợp kim được thêm có chủ ý.
Dung sai theo Hardox® Thickness Guarantees. Hardoxreg; Các bảo hành đáp ứng yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10029 Loại A cho thép tấm. Đối với thép lá, các bảo hành đáp ứng yêu cầu của ½ EN 10051 và ¾ EN 10131 đối với sản phẩm thép lá cán nguội.
Theo bảng kích thước của SSAB. Đối với thép tấm, dung sai tuân theo tiêu chuẩn mép cán của SSAB hoặc tuân theo EN 10029 và EN 10131 đối với thép lá cán nguội. Đối với thép lá, dung sai vượt quá yêu cầu của EN 10051.
Dung sai theo EN 10029 đối với thép tấm, EN 10051 đối với thép lá và EN 10131 đối với thép lá cán nguội
Dung sai tuân theo Hardox Flatness® Guarantees Cấp độ C đối với thép tấm, các thông số nghiêm ngặt hơn EN 10029. Đối với thép lá, dung sai tuân theo Hardox® Flatness Guarantees cấp độ A, dung sai chặt hơn so với EN 10051. Dung sai của thép lá cán nguội tuân theo Hardox® Flatness Guarantees Cấp độ B.
Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 1.
Trạng thái giao hàng là Q hoặc QT (Tôi hoặc Tôi và Ủ nhiệt). Thép tấm Hardox® 450 được giao hàng với cạnh được cắt bằng cơ hoặc bằng nhiệt, và độ dày trên 80 mm được giao với mép cán theo tiêu chuẩn. Thép lá Hardox® 450 được giao hàng với bề mặt cán thường và mép cán theo tiêu chuẩn. Thép tấm lá cán nguội Hardox® 450 (0,80 - 2,10 mm (0,031 - 0,083")) được cung cấp với bề mặt cán nguội.
Hàn, uốn và gia công
Bạn có thể tìm thấy các đề xuất trong tài liệu quảng cáo của SSAB tại www.hardox.com hoặc tham khảo bộ phận Hỗ trợ Kỹ thuật.
Thông số uốn của thép tấm tuân theo Hardox® Bending Guarantees Cấp độ E. Đối với thép lá, thông số uốn tuân theo Hardox® Bending Guarantees Cấp độ B cho thép lá cán nguội và Cấp độ A cho thép lá.
Thép Hardox® 450 và Hardox® 450 Tuf không được thiết kế để xử lý tiếp bằng nhiệt. Các đặc tính cơ học đạt được thông qua quá trình tôi và khi cần thiết sẽ tiếp tục được ủ nhiệt. Các đặc tính tại trạng thái giao hàng không còn được duy trì sau khi tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 250 oC (482 oF).
Phải áp dụng các biện pháp phòng ngừa thích hợp để đảm bảo sức khỏe và an toàn khi hàn, cắt, mài hoặc làm việc khác trên sản phẩm này. Việc mài, đặc biệt là các tấm thép được sơn lót, có thể tạo ra bụi có nồng độ hạt cao.
Hardox® 450 đã thiết lập chuẩn mực về thép chất lượng trong hơn 30 năm, bởi lý do chính đáng. Nó đã có tiếng tăm là một loại thép chịu mài mòn rất đa năng và có các đặc tính của thép kết cấu. Với độ cứng cao hơn 50 HBW so với mác thép AR 400, nó cung cấp khả năng chống chịu mài mòn tăng cường, kéo dài tuổi thọ với độ dẻo dai tương đương thép AR 400. Điều này cho phép các gầu xúc, thùng xe tự đổ và các thiết bị khác có hiệu suất cao hơn, thời gian sử dụng dài hơn, đồng thời vẫn có thể chịu được lực tác động mà không ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của kết cấu.
Tôi quan tâm, hãy liên hệ với tôiHardox® 450 luôn hoạt động tốt hơn thép thường, dù là S235, S355, A36, mác 50, A514, SS400, S45C hay mác AR 400. Đó là lý do tại sao nó là tiêu chuẩn công nghiệp cho các thiết bị làm việc chăm chỉ và có sức chống chịu mài mòn tốt. Thép thường đơn giản là không đủ sức mạnh để cho phép những chiếc máy xúc hiện đại hoặc các loại máy móc khác bộ lộ hết tiềm năng của chúng. Bảo trì hoặc sửa chữa trước thời hạn chỉ vì thiết bị của bạn phải dừng hoạt động vì không đủ cứng hay đủ mạnh là điều rất bất tiện và không tiết kiệm chi phí. Khi chuyển sang sử dụng Hardox® 450 từ các loại thép kể trên, bạn sẽ nhận được khả năng hoạt năng suất hơn với thời gian ngừng hoạt động ít hơn.
Hardox® 450 được sản xuất cùng với thép SSAB Zero™ là phiên bản mới của thép tấm chịu mài mòn Hardox®, giữ nguyên mọi phẩm chất giúp Hardox® 450 trở thành chuẩn mực toàn cầu về thép chịu mài mòn cao cấp. Sự lựa chọn bền vững tối ưu, SSAB Zero™ được sản xuất bằng thép tái chế theo một quy trình sử dụng điện không phát thải carbon và khí sinh học – hầu như không tạo ra phát thải carbon từ nhiên liệu hóa thạch. Với loại thép cải tiến này, bạn có thể đưa mục tiêu phát triển bền vững của mình lên một tầm cao mới.
Nếu bạn muốn bảo vệ khoản đầu tư có giá trị mà bạn đã bỏ vào thiết bị của mình, Hardox® 450 có thể kéo dài đáng kể tuổi thọ của thiết bị. Sau đây là cách Hardox® 450 vượt trội so với các loại thép nhẹ hơn như S355 và S235 khi tiếp xúc với mài mòn trượt do các vật liệu mài mòn khác nhau gây ra.
So sánh thép chịu mài mòn trên cơ sở độ cứng chỉ là không đủ. Hardox® 450 khác với thép AR 450 trung bình của bạn. Sự khác biệt này bắt đầu ngay trong quá trình tôi và ủ tại nhà máy thép, tạo cho Hardox® 450 độ cứng được đảm bảo thông qua độ dày. Lợi thế của bạn? Hiệu suất vượt trội, đáng tin cậy và có thể dự đoán trong suốt thời gian sử dụng thiết bị.
Ngoài ra, Hardox® 450 còn đi kèm với các đảm bảo về độ dày, độ phẳng và hiệu suất uốn. Những đặc tính này đảm bảo quá trình gia công có thể dự đoán được trong xưởng. Mỗi tấm thép bạn gia công sẽ hoạt động giống như loại thép trước đó. Sẽ không có bất ngờ nào ngoài dự đoán - tin tức tuyệt vời cho mọi giám đốc sản xuất.
Tải Hardox® GuranteesHardox® 450 là loại thép chịu mài mòn hiện đại nhất trong một thời gian dài, và nó sẽ vẫn tiếp tục giữ vững vị trí. Nó không ngăn cản bạn khám phá các loại thép Hardox® mới hơn. Hardox® 500 Tuf thừa kế độ dẻo dai của Hardox® 450 và tăng thêm 50 HBW độ cứng. Có thể nghe thì không mấy hấp dẫn nhưng tác dụng đến tuổi thọ hao mòn rất ấn tượng. Tính toán với ứng dụng Hardox® WearCalc cho thấy Hardox® 500 Tuf có thể tăng tuổi thọ hao mòn so với Hardox® 450 lên gần 50%.
Tìm hiểu thêm về Hardox® 500 TufNguồn cung cấp Hardox® 450 có sẵn ở mọi địa phương trên thế giới. Trong vòng chưa đầy 48 giờ, bạn có thể nhận được các loại thép Hardox® và kích thích phổ biến nhất từ một nhà máy SSAB hoặc các kho SSAB địa phương. Hardox® Wearparts, mạng lưới trung tâm dịch vụ chống mòn toàn cầu của chúng tôi, sản xuất các bộ phận chịu mài mòn bằng thép Hardox® 450 và các loại thép Hardox® khác.
Tìm nhà cung cấp Hardox® 450 tại địa phươngNếu chúng ta liệt kê các ngành công nghiệp mà Hardox® 450 không được sử dụng, thì danh sách đó sẽ rất ngắn. Mài mòn là một thách thức trong hầu hết các ngành công nghiệp, và Hardox® 450 đã trở thành giải pháp toàn diện để đương đầu với những thách thức này. Dưới đây là một số máy móc và thiết bị sử dụng Hardox® 450: Máy trộn bê tông, máy thổi tuyết, thùng chứa rác, gầu máy xúc và máy xúc lật, gàu gắp, kéo cắt, xe chở rác, thân rơ moóc, trống trộn bê tông, con lăn nhựa đường, máy gặt khoai tây, công cụ tái chế, máy nghiền, máng chỉ là một vài trong vô số ứng dụng.