Thép hiệu suất Strenx

Strenx® 700 E/F

Tải bảng dữ liệu

Biên độ kích thước

Thép Strenx® 700 E có sẵn ở dạng tấm với độ dày từ 4.0 – 160.0 mm và thép Strenx® 700 F có độ dày từ 4,0 - 130,0 mm. Cả hai loại thép trên đều có chiều rộng lên tới 3350 mm và chiều dài lên tới 14630 mm tùy thuộc vào độ dày của thép. Xem thêm thông tin chi tiết về các loại kích thước được cung cấp trong chương trình kích thước.

Đặc tính Cơ học

Độ dày
(mmin)
Độ dày
(mmin)
4.0 - 53.00.157 - 2.087
Giới hạn chảy Rp0.2
(min MPaksi)
700101
Cường độ chịu kéo Rm
(MPaksi)
780 - 930113 - 135
Độ giãn dài A5
(min %)
14
Độ dày
(mmin)
Độ dày
(mmin)
53.1 - 100.02.091 - 3.937
Giới hạn chảy Rp0.2
(min MPaksi)
65094
Cường độ chịu kéo Rm
(MPaksi)
780 - 930113 - 135
Độ giãn dài A5
(min %)
14
Độ dày
(mmin)
Độ dày
(mmin)
100.1 - 160.03.940 - 6.299
Giới hạn chảy Rp0.2
(min MPaksi)
65094
Cường độ chịu kéo Rm
(MPaksi)
710 - 900102 - 130
Độ giãn dài A5
(min %)
14

Đối với các mẫu thử nằm ngang.

Đặc tính Va đập

Sản phẩm
Sản phẩm
Strenx® 700 E
Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều ngang,
Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
69 J / -40 °C50 ft-lbs / -40 °F
Đáp ứng các yêu cầu của
S690QL
Sản phẩm
Sản phẩm
Strenx® 700 F
Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều ngang,
Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
27 J / -60 °C20 ft-lbs / -76 °F
Đáp ứng các yêu cầu của
S690QL1

1) Thử nghiệm va đập theo chiều ngang theo tùy chọn 30 của EN 10025-6 sẽ được áp dụng, trừ khi có thỏa thuận khác. Với độ dày trong khoảng 6 - 11.9 mm, mẫu thử có kích thước phụ Charpy V được sử dụng. Giá trị chỉ định tối thiểu tỷ lệ thuận với tiết diện ngang của mẫu thử so với mẫu thử có kích thước đầy đủ (10 x 10 mm).

Thành phần hóa học (phân tích mẫu thử)

C *)
(max %)
C *)
(max %)
0.20
Si *)
(max %)
0.60
Mn*)
(max %)
1.60
P
(max %)
0.020
S
(max %)
0.010
Cr*)
(max %)
0.80
Cu*)
(max %)
0.30
Ni*)
(max %)
2.0
Mo*)
(max %)
0.70
B*)
(max %)
0.005

Thép được tinh luyện. *)Các thành phần hợp kim được thêm có chủ ý.

CET (CEV) Tương đương Carbon

Strenx® 700 E

Độ dày (mmin)
Max CET(CEV)
4.0 - 5.00.157 - 0.197
0.34 (0.48)
5.1 - 30.00.201 - 1.181
0.32 (0.49)
30.1 - 60.01.185 - 2.362
0.36 (0.52)
60.1 - 100.02.366 - 3.937
0.39 (0.58)
100.1 - 130.03.940 - 5.118
0.41 (0.67)
130.1 - 160.05.122 - 6.299
0.43 (0.73)

Strenx® 700 F

Độ dày (mmin)
Max CET(CEV)
4.0 - 5.00.157 - 0.197
0.38 (0.57)
5.1 - 30.00.201 - 1.181
0.38 (0.57)
30.1 - 60.01.185 - 2.362
0.39 (0.58)
60.1 - 100.02.366 - 3.937
0.39 (0.58)
100.1 - 130.03.940 - 5.118
0.41 (0.67)
130.1 - 160.05.122 - 6.299

Dung sai

Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.

Độ dày

Độ dung sai theo Bảo hành độ dày Strenx®.

Bảo hành Strenx® đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10029 Loại A, nhưng có dung sai nhỏ hơn đáng kể.

Chiều dài và Chiều rộng

Theo chương trình kích thước của SSAB. Dung sai tuân thủ theo EN 10029 hoặc theo tiêu chuẩn của SSAB theo thỏa thuận. 

Hình dạng

Dung sai theo EN 10029.

Độ phẳng

Độ dung sai theo Bảo hành độ phẳng Strenx® Loại C, như vậy là nhỏ hơn so với tiêu chuẩn EN 10029 Loại N.

Dung sai độ phẳng đối với thép Strenx® 700 F được sảm bảo sau khi cắt bằng laser, plasma hoặc tia nước.

Đặc tính Bề mặt

Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 3.

Điều kiện giao hàng

Thép chỉ được cung cấp khi đã được Tôi nguội và Luyện nhiệt. Thép tấm được cung cấp khi các cạnh đã được mài vát hoặc cắt bằng nhiệt. Nếu có sự thống nhất, các cạnh sẽ không được mài nhẵn.

Bạn có thể tìm thấy các tiêu chuẩn giao hàng trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB hoặc trên trang web www.ssab.com.

Khuyến nghị về chế tạo và các Khuyến nghị khác

Hàn, uốn và gia công

Xem các khuyến nghị trong brochure của SSAB trên trang web www.ssab.com hoặc tham khảo bộ phận Hỗ trợ Kỹ thuật.

Độ uốn của thép Strenx® 700 E/F được bảo đảm theo Bảo hành độ uốn Strenx® Loại A. Thép Strenx® 700 E/F đạt được các đặc tính cơ học nhờ được tôi nguội, rồi tiếp theo là luyện nhiệt. Không thể bảo tồn được các đặc tính tiêu chuẩn của thép sau khi tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 580ºC.

Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe và an toàn khi hàn, cắt, mài hoặc làm những công việc khác trên sản phẩm này. Hoạt động mài, đặc biệt là các tấm thép có phủ sơn lót, có thể tạo ra bụi có nồng độ hạt cao.

Thép kết cấu cường độ cao Strenx® 700 E/F

Strenx® 700 E/F là loại thép kết cấu cường độ cao có giới hạn chảy tối thiểu là 650-700 MPa tùy thuộc vào độ dày của thép. Thép này có khả năng uốn cũng như chất lượng bề mặt và khả năng hàn vượt trội với độ bền và độ dẻo dai HAZ tuyệt vời. Dung sai rất nhỏ đảm bảo độ đồng nhất vượt trội của tấm thép, đồng thời độ bền va đập cao mang lại khả năng chống gãy tốt. Thép Strenx® 700 E đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10025-6, trong đó Strenx® 700 E phù hợp với thép S690QL và Strenx® 700 F phù hợp với thép S690QL1. Thép được ứng dụng điển hình cho các kết cấu chịu tải cao.

Nhận tư vấn kỹ thuật

Hiển thị đặc điểm kỹ thuật trong:

MetricImperial

Đã sẵn sàng nâng cấp?

Nâng cấp từ thép Strenx® 700 E/F lên thép Strenx® 900 E/F đồng nghĩa với việc có thể cải thiện hiệu suất và giảm trọng lượng của thiết bị. Việc tăng giới hạn chảy lên gần 30% cho phép tăng đáng kể khả năng chịu tải của thiết bị. Liên hệ với các chuyên gia về thép của chúng tôi tại Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật SSAB hoặc Trung tâm Dịch vụ Tri thức SSAB để biết thông tin cập nhật về việc nâng cấp.