1) Độ cứng Brinell, HBW, theo EN ISO 6506-1, được tính trên bề mặt đã được mài âm xuống 0,5 – 3 mm so với bề mặt tấm. Ít nhất một mẫu thử cho mỗi mức nhiệt và 40 tấn.
Độ dày danh định của vật liệu không sai lệch quá ± 15 mm so với độ dày của mẫu thử nghiệm.
Thép tấm chịu mòn Hardox® được tôi cứng hoàn toàn. Độ cứng lõi tối thiểu bằng 90% độ cứng bề mặt tối thiểu được đảm bảo.
1) Thử nghiệm va đập theo ISO EN 148 cho mỗi nhóm nhiệt độ và độ dày. Giá trị trung bình của ba thử nghiệm. Giá trị đơn tối thiểu bằng 70% của mức trung bình được xác định.
Thép được tinh luyện. *)Các thành phần hợp kim được thêm có chủ ý.
Dung sai theo Hardox® Thickness Guarantees.
Hardox® Guarantees đáp ứng các yêu cầu của EN 10029 Cấp độ A, nhưng cho phép dung sai hẹp hơn.
Theo bảng kích thước của SSAB. Dung sai tuân theo EN 10029 hoặc tiêu chuẩn của SSAB theo thỏa thuận.
Dung sai theo EN 10029.
Dung sai theo Hardox® Flatness Guarantees Cấp độ C, các thông số nghiêm ngặt hơn EN 10029 Loại N.
Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 1.
Hàn, uốn và gia công
Bạn có thể tìm thấy các đề xuất trong tài liệu quảng cáo của SSAB tại www.hardox.com hoặc tham khảo bộ phận Hỗ trợ Kỹ thuật.