Hướng dẫn về các sản phẩm thép chịu mài mòn Hardox®

Từ thép tấm chịu mài mòn đến thép tấm cắt theo chiều dài, thép ống và thép thanh tròn, thép Hardox® đáp ứng mọi thách thức về mài mòn. Dưới đây là hướng dẫn về các sản phẩm của Hardox®.

Liên hệ
On this page
Show specs in Metric Imperial

Có sẵn hàng tại kho địa phương nằm trong mạng lưới cung cấp toàn cầu

Số lượng hàng tồn kho tại địa phương trên phạm vi toàn cầu, chuỗi cung ứng nhanh và cam kết cá nhân giúp đảm bảo rằng bạn sẽ nhận được thép chịu mài mòn Hardox® vào thời điểm và tại địa điểm mà bạn cần. Với khả năng tiếp cận nhanh chóng thép tấm chịu mài mòn Hardox® tại thị trường địa phương, bạn có thể giải phóng không gian kho hàng và giảm thiểu lượng vốn tồn đọng trong hàng tồn kho. Các chủng loại và kích thước thép Hardox® phổ biến nhất có thể được chuyển thẳng từ nhà máy SSAB hoặc từ kho SSAB địa phương tới tay bạn trong vòng 48 giờ.

Hỗ trợ kỹ thuật và nhiều dịch vụ khác luôn sẵn sàng phục vụ 24/7

Nhu cầu của bạn Các ứng dụng. Ngôn ngữ của bạn. Đội ngũ chuyên gia tại địa phương của chúng tôi rất sẵn sàng giúp bạn tìm được sản phẩm Hardox® phù hợp, hỗ trợ bạn trong khâu thiết kế và phát triển cũng như giúp bạn hoạt động hiệu quả hơn, dù trong công việc hay trong xưởng sản xuất. Cho dù bạn chế tạo sản phẩm gì thì chúng tôi cũng sẽ giúp đảm bảo thiết bị của bạn mang lại năng suất tối ưu, tuổi thọ tối đa và hiệu suất vượt trội.

Thép chịu mài mòn Hardox® 400, Hardox® 450 và Hardox® 500 Tuf với các đặc tính của thép kết cấu

Hardox® 500 Tuf là thép tấm chịu mài mòn cứng nhất thế giới với có đặc tính của thép kết cấu. Nó mang lại độ bền cao, độ cứng cao và độ dẻo dai được đảm bảo hội tụ trong một tấm thép chịu mài mòn duy nhất - một vật liệu thực sự nổi bật cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhất. Nó đã tự chứng minh chất lượng của mình trên khắp thế giới trong các thùng xe tải, xe ben, thùng chứa, xe tự đổ trong khai thác mỏ, gầu xúc và các phụ kiện khác, thiết bị nông nghiệp, lớp lót và các bộ phận chịu mài mòn. Nhờ độ dẻo dai, thép có thể hoạt động như một vật liệu kết cấu trong thùng đựng rác tái chế, thùng xe tự đổ, gầu xúc và các sản phẩm chịu tải nặng khác, ngay cả trong điều kiện đóng băng. Kết hợp các đặc tính tốt nhất từ Hardox® 450 và Hardox® 500, đây là thép tấm chịu mài mòn không có đối thủ cạnh tranh thực sự trên thị trường.

Hardox® 450 được tín nhiệm là loại thép chịu mài mòn rất đa năng và có các đặc tính của thép kết cấu. Với độ cứng cao hơn 50 HBW so với mác thép AR 400, nó cung cấp khả năng chống chịu mài mòn tăng cường, mang lại tuổi thọ lâu dài hơn. Độ cứng cũng giúp gia tăng độ bền của thép, với khả năng chống lõm tốt hơn. Độ dẻo dai cao trong điều kiện lạnh giá đảm bảo cho thiết bị có khả năng chịu lực tác động mà không bị ảnh hưởng đến cấu trúc.

Hardox® 400 là thép chịu mài mòn đa năng với độ cứng danh định là 400 HBW. Nó rất thích hợp cho các ứng dụng mài mòn vừa phải, đòi hỏi độ bền cao, khả năng uốn tốt và khả năng hàn tuyệt vời.

Hide/Show specific columns Edit
Select columns to display
    Product Name Thickness range (mmin) Hardness (HBW) Typical CET (CEV) Transverse test, guaranteed impact energy /
    Longitudinal test, typical impact energy
    Datasheet
    Hardox® 400 2.0 - 130.00.079 - 5.118 370 - 430 0.24 - 0.41 (0.39 - 0.89) LT: 45 J / -40 °CLT: 33 ft-lbs / -40 °F

    Hardox® 400

    Hardox® 450 0.8 - 130.00.031 - 5.118 390 - 475 0.32 - 0.40 (0.45 - 0.71) TT: 27 J / -20 °C LT: 50 J / -40 °CTT: 20 ft-lbs / -4 °F LT: 37 ft-lbs / -40 °F

    Hardox® 450

    Hardox® 500 Tuf 3.0 - 25.40.118 - 1.000 475 - 505 0.35 - 0.37 (0.52 - 0.53) TT: 27 J / -40 - -20 °CTT: 20 ft-lbs / -40 - -4 °F

    Hardox® 500 Tuf

    Compare parameters

    Select one parameter to compare

    Comparison

      Hardox® 500 và Hardox® 550 cho điều kiện mài mòn khắc nghiệt

      Những loại thép chịu mài mòn này được hướng tới các ứng dụng chịu mài mòn nghiêm trọng, đòi hỏi hiệu suất kết cấu hạn chế. Hardox® 500 có độ cứng danh định là 500 HBW, mang lại tuổi thọ lâu dài, đồng thời duy trì khả năng xử lý và độ dẻo dai tuyệt vời. Hardox® 500 được sử dụng trong các ứng dụng như tấm lót, nan lưới sàng, thanh chịu mài mòn và những bộ phận chịu mài mòn khác trong các ngành công nghiệp cường độ cao.

      Hardox® 550 có độ cứng danh định là 550 HBW và độ dẻo dai gần giống Hardox® 500. Nó mang lại khả năng chống chịu mài mòn cao hơn, nhưng không cần trả giá bằng những vết nứt. Hardox® 550 cải thiện tuổi thọ mài mòn khi thay thế các loại thép có độ cứng thấp hơn hoặc thép mangan. Các ứng dụng điển hình bao gồm các tấm lót cho máy nghiền, máng và các thiết bị xử lý khác, hoặc búa nghiền trong hoạt động tái chế.

      Hide/Show specific columns Edit
      Select columns to display
        Product Name Thickness range (mmin) Hardness (HBW) Typical CET (CEV) Transverse test, guaranteed impact energy /
        Longitudinal test, typical impact energy
        Datasheet
        Hardox® 500 2.0 - 103.00.079 - 4.055 470 - 530 0.37 - 0.48 (0.50 - 0.86) LT: 37 J / -40 °CLT: 27 ft-lbs / -40 °F

        Hardox® 500

        Hardox® 550 8.0 - 65.00.315 - 2.559 525 - 575 0.46 - 0.58 (0.67 - 0.79) LT: 30 J / -40 °CLT: 22 ft-lbs / -40 °F

        Hardox® 550

        Compare parameters

        Select one parameter to compare

        Comparison

          Hardox® 600 cho khả năng chịu mài mòn vượt trội

          Hardox® 600 có độ cứng danh định là 600 HBW và độ dẻo dai đặc biệt cao so với một loại thép cứng như vậy. Mặc dù được thiết kế để sử dụng trong các điều kiện mài mòn khắc nghiệt hơn, nhưng Hardox® 600 vẫn có thể cắt và hàn. Điều này khiến nó trở thành một lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng hiệu suất cao. Hardox® 600 đã được sử dụng thành công trong các nhà máy xi măng cho khuôn gạch bê tông, bàn và máy đầm; làm tấm lót và thanh san trong xử lý vật liệu và chế biến khoáng sản; làm lớp lót cho máy trộn bê tông cố định; và làm dao, búa trong hoạt động tái chế và cắt vụn rác thải.

          Hide/Show specific columns Edit
          Select columns to display
            Product Name Thickness range (mmin) Hardness (HBW) Datasheet
            Hardox® 600 3.0 - 65.00.118 - 2.559 570 - 640

            Hardox® 600

            Compare parameters

            Select one parameter to compare

            Comparison

              Hardox® Extreme có khả năng chống chịu mài mòn vượt trội

              Hardox® Extreme là loại thép tấm chịu mài mòn cứng nhất thế giới với độ cứng danh định là 60 HRC (Rockwell) và độ cứng điển hình là 650-700 HBW. Hardox® Extreme được thiết kế cho các ứng dụng có yêu cầu cực kỳ cao về khả năng chống chịu mài mòn, chẳng hạn như các tấm lót. Trong các thiết bị tái chế thủy tinh, Hardox® Extreme vừa giảm chi phí vòng đời và kéo dài tuổi thọ mà không làm giảm chất lượng của thành phẩm.

              Hide/Show specific columns Edit
              Select columns to display
                Product Name Thickness range (mmin) Hardness (HRC) Datasheet
                Hardox® Extreme 8.0 - 19.00.315 - 0.748 57 - 63

                Hardox® Extreme

                Compare parameters

                Select one parameter to compare

                Comparison

                  Hardox® HiTuf cho các ứng dụng chịu mài mòn có cấu trúc dày nhất

                  Hardox® HiTuf là một loại thép tấm chịu mài mòn với độ bền va đập được đảm bảo ở 40 J ở -40°C (-40°F). Thép Hardox® HiTuf với độ cứng danh định là 350 HBW là sự lựa chọn hoàn hảo cho các ứng dụng cần thép tấm dày, đòi hỏi độ dẻo dai và các đặc tính kết cấu cực cao. Trong nhiều trường hợp, nó có thể thay thế các sản phẩm hoặc bộ phận đúc. Nó thường được sử dụng như một bộ phận kết cấu chịu mài mòn cho các lưỡi cắt dày của các loại gầu và xẻng khai thác lớn, các công cụ phá hủy và máy xới, nạo cũng như những nơi mà các thanh thép hoặc khung thép chịu mài mòn được sử dụng để bảo vệ các cấu trúc bên dưới.

                  Hide/Show specific columns Edit
                  Select columns to display
                    Product Name Thickness range (mmin) Hardness (HBW) Typical CET (CEV) Min impact energy, transverse test Datasheet
                    Hardox® HiTuf 40.0 - 160.01.575 - 6.299 310 - 370 0.36 - 0.39 (0.55 - 0.64) -

                    Hardox® HiTuf

                    Compare parameters

                    Select one parameter to compare

                    Comparison

                      Hardox® HiAce chống chịu mài mòn trong môi trường axit

                      Hardox® HiAce là thép chống ăn mòn, giúp đáp ứng những thách thức của môi trường có tính axit và ăn mòn trong các xe tải chở rác, thùng chứa và các cơ sở tái chế, môi trường sản xuất bột, giấy và xưởng cưa, nhà máy năng lượng từ chất thải và các cơ sở sinh khối cũng như trong các ngành khai thác quặng và các ngành công nghiệp chế biến khác. Hardox® HiAce có các đặc tính chống mòn tuyệt vời giống như Hardox® 450, với độ cứng danh định là 450 HBW.

                      Hide/Show specific columns Edit
                      Select columns to display
                        Product Name Thickness range (mmin) Typical CET (CEV) Transverse test, guaranteed impact energy /
                        Longitudinal test, typical impact energy
                        Datasheet
                        Hardox® HiAce 3.0 - 100.00.118 - 3.937 0.38 - 0.39 (0.99 - 1.01) TT: 27 J / -20 °CTT: 20 ft-lbs / -4 °F

                        Hardox® HiAce

                        Compare parameters

                        Select one parameter to compare

                        Comparison

                          Hardox® HiTemp cho khả năng chống chịu mài mòn ở nhiệt độ cao

                          Hardox® HiTemp là loại thép tấm chịu mài mòn Hardox® chịu được nhiệt độ cao. Nó cung cấp một giải pháp hiệu quả về chi phí để chống mài mòn ở nhiệt độ cao lên đến 500°C (930°F) với độ cứng danh định là 400 HBW. Trong khi các loại thép chịu mài mòn được tôi và ủ theo phương pháp truyền thống bị mất đi độ cứng ở nhiệt độ cao hơn, thì thép Hardox® HiTemp vẫn mang lại khả năng chịu mài mòn cao. Để đạt được đặc tính này, chúng tôi sử dụng nguyên liệu thô chất lượng cao kết hợp với quy trình sản xuất được kiểm soát cẩn thận. Hardox® HiTemp có thể được cắt, hàn và gia công cơ khí bằng các thiết bị và công nghệ tương tự như đối với thép thông thường. Các ứng dụng điển hình bao gồm máy sấy trong các nhà máy nhựa đường, tấm làm mát xỉ lò và lớp lót trong nhà máy xi măng, các thành phần lò cao, xe ben chở xỉ và gầu xúc xỉ trong các nhà máy thép, thiết bị nhà máy điện, xưởng đúc và các tấm lót, búa nghiền đá vôi và clinke trong máy nghiền.

                          Hide/Show specific columns Edit
                          Select columns to display
                            Product Name Thickness range (mmin) Hardness (HBW) Typical CET (CEV) Transverse test, guaranteed impact energy /
                            Longitudinal test, typical impact energy
                            Datasheet
                            Hardox® HiTemp 4.7 - 51.00.185 - 2.008 375 - 425 0.40 (0.59) LT: 60 J / -40 °CLT: 44 ft-lbs / -40 °F

                            Hardox® HiTemp

                            Compare parameters

                            Select one parameter to compare

                            Comparison

                              Thép thanh tròn Hardox®

                              Thép thanh tròn Hardox® cung cấp độ cứng xuyên suốt bề dày của tấm thép cùng với độ dẻo dai tuyệt vời. Thép thanh tròn Hardox® kết hợp một cách độc đáo giữa độ cứng danh định cao (400 HBW), độ dẻo dai với khả năng hàn, khiến nó trở thành sản phẩm đặc biệt trên thị trường. Loại thép này có nhiều kích thước và có các đặc tính tương tự như thép tấm chịu mài mòn. Các ứng dụng điển hình bao gồm các bộ phận và thành phần chịu mài mòn cho máy gặt đập, gầu sàng, máy móc nông nghiệp, các loại đinh chốt, cọc, trục và các bộ phận khác của gầu xúc cũng như máy móc trong xây dựng, xử lý vật liệu và chế biến khoáng sản, khai mỏ và giếng khoan. Nói tóm lại, nó là sự lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi một thanh thép tròn có khả năng chịu mài mòn cao và khả năng hàn tốt.

                              Hide/Show specific columns Edit
                              Select columns to display
                                Product Name Diameter (mmin) Hardness (HBW) Typical CET (CEV) Longitudinal test, typical impact energy Min. impact energy for longitudinal testing Datasheet
                                Hardox® Round bar 40.0 - 160.01.575 - 6.299 370 - 540 0.37 - 0.48 (0.58 - 0.95) 45 J / -40 °C33 ft-lbs / -40 °F 27 J / -40 °C20 ft-lbs / -40 °F

                                Hardox® Round bar

                                Compare parameters

                                Select one parameter to compare

                                Comparison

                                  Thép ống Hardox®

                                  Thép ống Hardox® mang lại hiệu suất cực cao và tuổi thọ lâu dài. Thép ống Hardox® 400 có độ cứng danh định là 400 HBW, còn thép ống Hardox® 500 có độ cứng danh định là 500 HBW. Cả hai đều là lựa chọn tuyệt vời khi bạn cần khả năng chịu mài mòn cao và một sản phẩm nhẹ hơn. Thép ống Hardox® được sử dụng để vận chuyển tất cả các loại vật liệu có tính mài mòn, chẳng hạn như bê tông ướt, đất, sỏi, bùn quặng và quặng sắt mịn trong các nhà máy thép. Nó có thể thay thế các sản phẩm chịu mài mòn đắt tiền như ống thép được hàn đắp và sắt trắng tỷ lệ crôm cao.

                                  Hide/Show specific columns Edit
                                  Select columns to display
                                    Product Name Dimensions (mmin) Hardness (HBW) Datasheet
                                    Hardox® Tubes & Pipes Circular: 76.1 - 219.1
                                    Wall thickness: 3.0 - 6.0
                                    Mill length: 6000
                                    Circular: 3.00 - 8.630
                                    Wall thickness: 0.118 - 0.236
                                    Mill length: 236.220
                                    360 - 530

                                    Hardox® Tubes & Pipes

                                    Compare parameters

                                    Select one parameter to compare

                                    Comparison

                                      pdf 7.72 Mb
                                      Hàn thép Hardox®
                                      pdf 4.81 Mb
                                      Hardox® 400 round bars - The shape of excellence
                                      pdf 2.47 Mb
                                      Hardox® pipes and tubes - the inside story