Thép hiệu suất Strenx

Strenx 700 HR W

Tải bảng dữ liệu

Mô tả chung về Sản phẩm

Thép kết cấu chống ăn mòn cường độ cao có giới hạn chảy 700 MPa.

Thép Strenx® 700 HR W là loại thép chịu thời tiết được cán nóng dùng để tạo hình nguội với giới hạn chảy tối thiểu là 700 Mpa mang lại các kết cấu bền hơn và nhẹ hơn.

Thép Strenx® 700 HR W đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu tiêu chuẩn của thép tấm S700MC trong EN 10149-2. Thép được ứng dụng điển hình cho hàng loạt các thành phần và bộ phận khác nhau

trong các kết cấu chịu tải cao. Strenx® 700 HR W được cung cấp dưới dạng thép cuộn, thép cuộn có cắt rãnh hoặc thép lá cắt theo quy cách.

Biên độ kích thước

Thép Strenx® 700 HR W có độ dày từ 3,0 - 6,1 mm và chiều rộng lên tới 1550 mm dưới dạng thép cuộn, thép cuộn có cắt rãnh hoặc thép lá cắt theo quy cách với chiều dài lên tới 13,6 m.

Đặc tính Cơ học

Độ dày
(mmin)
Độ dày
(mmin)
3.0 - 6.00.118 - 0.236
Giới hạn chảy ReH 1)
(min MPaksi)
700101
Cường độ chịu kéo Rm
(MPaksi)
750 - 950109 - 138
Độ giãn dài A5
(min %)
12
Bán kính uốn trong tối thiểu cho một góc cong 90° 2)
1.2 x t
Độ dày
(mmin)
Độ dày
(mmin)
6.10.240
Giới hạn chảy ReH 1)
(min MPaksi)
700101
Cường độ chịu kéo Rm
(MPaksi)
750 - 950109 - 138
Độ giãn dài A5
(min %)
12
Bán kính uốn trong tối thiểu cho một góc cong 90° 2)
1.6 x t

Các tính chất cơ học được kiểm tra theo hướng dọc.

1) Nếu ReH không phù hợp thì Rp0.2 sẽ được sử dụng.

2) Áp dụng cho cả chiều ngang và chiều dọc.

Đặc tính Va đập

Sản phẩm
Sản phẩm
Strenx® 700 HR W
Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều dọc,
Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
40 J / -20 °C29 ft-lbs / -4 °F

1) Thử nghiệm va đập theo EN ISO 148-1 được thực hiện với độ dày ≥ 5mm. Giá trị tối thiểu được chỉ định tương ứng với mẫu thử có kích thước đầy đủ.

Thành phần hóa học (phân tích mẫu thử)

C
(max %)
C
(max %)
0.12
Si
(max %)
0.60
Mn
(max %)
2.10
P
(max %)
0.015
S
(max %)
0.010
Cr
(max %)
1.25
Cu
(max %)
0.50
Ti
(max %)
0.15

Thép được tinh luyện.

CET (CEV) Tương đương Carbon

Độ dày (mmin)
Độ dày (mmin)
Giá trị CET(CEV) điển hình
3.0 - 6.10.118 - 0.240
0.26 (0.47)
CET and CEV formula

Dung sai

Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.

Độ dày

Độ dung sai theo Bảo hành độ dày Strenx®.

Bảo hành Strenx® có dung sai độ dày nhỏ hơn đáng kể so với tiêu chuẩn EN 10051. 

Chiều dài và Chiều rộng

Dung sai chiều rộng và chiều dài theo tiêu chuẩn SSAB.

Tiêu chuẩn SSAB có dung sai chiều rộng và chiều dài nhỏ hơn so với EN 10051.

Dung sai chiều dài chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách.

Hình dạng

Dung sai theo EN 10051. Dung sai nhỏ hơn theo tiêu chuẩn SSAB được cung cấp khi có yêu cầu.

Đặc tính Bề mặt

Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 3.

Điều kiện giao hàng

Được cán bằng cơ nhiệt. Thép Strenx® 700 HR W có sẵn ở dạng cán hoặc bề mặt được tráng kẽm với mép được mài hoặc cắt.

Bạn có thể tìm thấy các tiêu chuẩn giao hàng trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB hoặc trên trang web www.ssab.com.

Khuyến nghị về chế tạo và các Khuyến nghị khác

Hàn, uốn và gia công

Thép Strenx® 700 HR W có tính năng hàn, cắt và tạo hình nguội tốt.

Không nên xử lý thép Strenx® 700 HR W ở nhiệt độ trên 580°C vì khi đó vật liệu có thể mất đi các đặc tính được bảo hành. 

Thép Strenx® 700 HR W tính năng hàn tốt. Có thể sử dụng tất cả các phương pháp hàn nóng chảy thông thường. Để mối hàn có được khả năng chống ăn mòn tương đương với kim loại gốc, khi hàn nên sử dụng các loại kim loại phụ gia đặc biệt. Thép chịu thời tiết Strenx® khi sơn cũng rất dễ dàng và có độ bám dính tốt. Điều này có thể giúp kéo dài thêm chu kỳ bảo dưỡng của bộ phận. Để đảm bảo lớp gỉ đồng (patina) đồng nhất về màu sắc phải làm sạch tất cả các tạp chất trên bề mặt. Dùng dung môi phù hợp để rửa sạch các tạp chất hữu cơ như dầu hoặc mỡ bảo vệ.

Có thể làm sạch bề mặt bị ôxy hóa, bị ôxít hoặc gỉ sét bằng phương pháp phun bi hoặc dung dịch axít. Việc này cũng sẽ thúc đẩy nhanh quá trình hình thành lớp gỉ đồng. Phun bi không được khuyến cáo sử dụng cho độ dày dưới 4 mm. Có thể tạo lớp gỉ đồng cho bề mặt của thép chịu thời tiết trước đó bằng cách để bề mặt thép ở trạng thái ướt và khô lặp đi lặp lại nhiều lần.

Để biết thông tin liên quan đến chế tạo, hãy xem tài liệu quảng cáo của SSAB trên www.ssab.com hoặc tham khảo Hỗ trợ kỹ thuật.

Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe phù hợp khi uốn, hàn, cắt, mài hoặc thao tác khác trên sản phẩm .

Tải tài liệu giới thiệu về thép chịu thời tiết của chúng tôi

pdf672 Kb

Strenx® weathering steels

Hiển thị đặc điểm kỹ thuật trong:

MetricImperial

Đã sẵn sàng nâng cấp?

Nâng cấp từ thép Strenx® 700W lên thép Strenx® 960W đồng nghĩa với việc có thể cải thiện hiệu suất và giảm trọng lượng của thiết bị. Việc tăng giới hạn chảy lên 37% cho phép tăng đáng kể khả năng chịu tải của thiết bị. Liên hệ với các chuyên gia về thép của chúng tôi tại Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật SSAB hoặc Trung tâm Dịch vụ Tri thức SSAB để biết thông tin cập nhật về việc nâng cấp.