Thép hiệu suất Strenx
Thép hiệu suất Strenx

Strenx® 700 CR

Tải bảng dữ liệu

Lựa chọn ngôn ngữ

Get datasheet by email
Đóng

Get datasheet by email

On this page

Thép kết cấu cường độ cao Strenx® 700 CR

Thép Strenx® 700 CR là thép kết cấu cán nguội cường độ cao với giới hạn chảy tối thiểu là 700 MPa. Thép này được sử dụng để sản xuất nhiều loại thiết bị chắc khỏe và nhẹ. Thép Strenx® 700 CR được bảo hành về độ phẳng, độ dày và đặc tính uốn của thép Strenx®, đảm bảo khả năng dự đoán được hiệu suất gia công. Thép được cung cấp sẵn dưới dạng thép lá mỏng hoặc thép cuộn với độ dày từ 0,7 đến 2,1 mm, chiều rộng lên đến 1500 mm và chiều dài lên đến 8500 mm.

Hiển thị đặc điểm kỹ thuật trong Metric Imperial

Biên độ kích thước

Thép Strenx® 700 CR được giao hàng ở dạng lá cắt theo quy cách, có độ dày từ 0.70 - 2.10 mm, chiều rộng lên tới 1500 mm và chiều dài lên tới 8.5 mét.

Đặc tính Cơ học

Hide/Show specific columns Edit
Select columns to display
    Giới hạn chảy Rp0.2
    (min MPaksi)
    Cường độ chịu kéo Rm
    (MPaksi)
    Độ giãn dài A80
    (min %)
    Bán kính uốn trong tối thiểu cho một góc cong 90° 1)
    (x t)
    700101 1000 - 1200145 - 174 7 2.0
    Compare parameters

    Select one parameter to compare

    Comparison

      1) Áp dụng cho cả chiều ngang và chiều dọc.
      Các đặc tính cơ học được thử nghiệm theo chiều dọc.

      Thành phần hóa học (phân tích mẫu thử)

      Hide/Show specific columns Edit
      Select columns to display
        C
        (max %)
        Si
        (max %)
        Mn
        (max %)
        P
        (max %)
        S
        (max %)
        Al
        (min %)
        Nb+Ti
        (max %)
        0.16 0.40 1.80 0.020 0.010 0.015 0.10
        Compare parameters

        Select one parameter to compare

        Comparison

          CET (CEV) Tương đương Carbon

          Hide/Show specific columns Edit
          Select columns to display
            Độ dày (mmin) 0.7 - 2.10.028 - 0.083
            Giá trị CET(CEV) điển hình 0.29 (0.40)
            Compare parameters

            Select one parameter to compare

            Comparison

              Độ dày (mmin)
              Giá trị CET(CEV) điển hình
              0.7 - 2.10.028 - 0.083
              0.29 (0.40)

              Dung sai

              Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.

              Độ dày

              Độ dung sai theo Bảo hành độ dày Strenx®.

              Bảo hành độ dày Strenx® đáp ứng các yêu cầu thông thường về dung sai độ dày của tiêu chuẩn EN 10131.

              Chiều dài và Chiều rộng

              Dung sai theo EN 10131. Dung sai nhỏ hơn theo tiêu chuẩn SSAB được cung cấp khi có yêu cầu.

              Dung sai chiều dài chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách. 

              Độ phẳng

              Độ dung sai theo Bảo hành độ phẳng Strenx® Loại B.

              Bảo hành độ phẳng Strenx® có dung sai nhỏ hơn so với tiêu chuẩn EN 10131.

              Bảo hành độ phẳng chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách.

              Điều kiện giao hàng

              Cán nguội. Mép của thép Strenx® CR được mài hoặc cắt nhẵn khi cung cấp.

              Bạn có thể tìm thấy các tiêu chuẩn giao hàng trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB hoặc trên trang web www.ssab.com.

              Khuyến nghị về chế tạo và các Khuyến nghị khác

              Hàn, uốn và gia công

              Strenx® CR có tính năng tạo hình nguội, hàn và cắt tốt.

              Các sản phẩm cán nguội của Strenx® không phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu xử lý nhiệt hoặc gia công nóng ở nhiệt độ trên 180°C, vì khi đó vật liệu có thể mất đi các đặc tính được đảm bảo.

              Để biết thông tin liên quan đến chế tạo, hãy xem tài liệu quảng cáo của SSAB trên www.ssab.com hoặc tham khảo Hỗ trợ kỹ thuật.

              Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe phù hợp khi uốn, hàn, cắt, mài hoặc thao tác khác trên sản phẩm .

              Sản phẩm có độ bền cao hơn 37%

              Với việc nâng cấp từ thép Strenx® 700 CR lên thép Strenx® 960 CR, bạn sẽ đạt được giới hạn chảy cao hơn 37%. Điều này mang đến cho bạn cơ hội thiết kế lại thiết bị để tăng hiệu suất và giảm trọng lượng. Liên hệ với các chuyên gia về thép của chúng tôi tại Trung tâm Hỗ trợ Kỹ thuật SSAB hoặc Trung tâm Dịch vụ Tri thức SSAB để biết thông tin cập nhật về việc nâng cấp.

              Biểu tượng nâng cấp Strenx