Thép hiệu suất Strenx
Thép hiệu suất Strenx

Strenx® P700

Tải bảng dữ liệu

Lựa chọn ngôn ngữ

Get datasheet by email
Đóng

Get datasheet by email

On this page
Hiển thị đặc điểm kỹ thuật trong Metric Imperial

Mô tả chung về Sản phẩm

Strenx® P700 là thép đóng tàu chịu được áp lực có giới hạn chảy tối thiểu là 670 - 700 MPa tùy thuộc vào độ dày của thép.

Thép Strenx® P700 có bốn loại, đáp ứng vượt mức các yêu cầu của P690Q, P690QH, P690QL1 và P690QL2 trong tiêu chuẩn EN 10028-6.

Thép được ứng dụng điển hình cho các kết cấu chịu tải cao, tiếp xúc với áp suất và nhiệt độ cao.

Biên độ kích thước

Strenx® P700 có sẵn ở dạng tấm có độ dày từ 4.0 – 100.0 mm, chiều rộng lên tới 3000 mm, chiều dài lên tới 14630 mm. Thông tin kích thước được ghi cụ thể trong chương trình kích thước của thép Strenx® P700 trên trang web www.ssab.com.

Đặc tính Cơ học

Các đặc tính cơ học ở nhiệt độ phòng (20°C)

Hide/Show specific columns Edit
Select columns to display
    Độ dày
    (mmin)
    Giới hạn chảy Rp0.2
    (min MPaksi)
    Cường độ chịu kéo Rm
    (MPaksi)
    Độ giãn dài A5
    (min %)
    4.0 - 50.00.157 - 1.969 700101 770 - 940111 - 136 14
    50.1 - 100.01.972 - 3.937 67097 770 - 940111 - 136 14
    Compare parameters

    Select one parameter to compare

    Comparison

      Đối với các mẫu thử nằm ngang.

      Cường độ chảy

      Giới hạn chảy tối thiểu được bảo đảm Rp02, tính bằng MPa, ở nhiệt độ cao chỉ dành cho loại thép P690QH.

      Hide/Show specific columns Edit
      Select columns to display
        Độ dày
        (mmin)
        50°C 100°C 150°C 200°C 250°C 300°C
        4.0 - 50.00.157 - 1.969 670 645 615 595 575 570
        50.1 - 100.01.972 - 3.937 650 625 595 575 555 550
        Compare parameters

        Select one parameter to compare

        Comparison

          Các mẫu thử theo chiều nằm ngang áp dụng theo tiêu chuẩn EN 10028.

          Nếu có sự thỏa thuận tại thời điểm hỏi hàng hoặc đặt hàng, những chỉ số này cũng áp dụng cho các loại thép P690QL có ghi rõ các đặc tính nhiệt độ thấp.

          Đặc tính Va đập

          Hide/Show specific columns Edit
          Select columns to display
            Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều ngang,
            Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
            Đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của
            69 J / -20 °C50 ft-lbs / -4 °F P690Q, P690QH
            69 J / -40 °C50 ft-lbs / -40 °F P690QL1
            27 J / -60 °C20 ft-lbs / -76 °F P690QL2
            Compare parameters

            Select one parameter to compare

            Comparison

              Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều ngang,
              Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
              69 J / -20 °C50 ft-lbs / -4 °F
              Đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của
              P690Q, P690QH
              Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều ngang,
              Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
              69 J / -40 °C50 ft-lbs / -40 °F
              Đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của
              P690QL1
              Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều ngang,
              Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
              27 J / -60 °C20 ft-lbs / -76 °F
              Đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của
              P690QL2

              1) Thử nghiệm va đập theo chiều ngang theo 10028, trừ khi có thỏa thuận khác. Với độ dày trong khoảng 6.0 - 11.9 mm, mẫu thử có kích thước phụ Charpy V được sử dụng. Giá trị chỉ định tối thiểu tỷ lệ thuận với tiết diện ngang của mẫu thử so với mẫu thử có kích thước đầy đủ (10 x 10 mm).

              Thành phần hóa học (phân tích mẫu thử)

              Hide/Show specific columns Edit
              Select columns to display
                C *)
                (max %)
                Si *)
                (max %)
                Mn*)
                (max %)
                P
                (max %)
                S
                (max %)
                Cr*)
                (max %)
                Ni*)
                (max %)
                Mo*)
                (max %)
                B*)
                (max %)
                Ti*)
                (max %)
                V*)
                (max %)
                0.20 0.80 1.70 0.020 0.005 1.50 2.5 0.70 0.005 0.05 0.12
                Compare parameters

                Select one parameter to compare

                Comparison

                  Thép được tinh luyện. *)Các thành phần hợp kim được thêm có chủ ý.

                  CET (CEV) Tương đương Carbon

                  Hide/Show specific columns Edit
                  Select columns to display
                    Độ dày (mmin) 4.0 - 30.00.157 - 1.181 30.1 - 100.01.185 - 3.937
                    Max CET(CEV) 0.38 (0.57) 0.39 (0.58)
                    Compare parameters

                    Select one parameter to compare

                    Comparison

                      Dung sai

                      Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.

                      Độ dày

                      Độ dung sai theo EN 10029 Loại B. Tuy nhiên độ dung sai nhỏ hơn cũng được cung cấp khi có yêu cầu.

                      Chiều dài và Chiều rộng

                      Độ dung sai tuân thủ theo tiêu chuẩn EN 10029 hoặc các tiêu chuẩn của SSAB theo thỏa thuận.

                      Hình dạng

                      Dung sai theo EN 10029.

                      Độ phẳng

                      Độ dung sai theo Bảo hành độ phẳng Strenx® Loại C, như vậy là nhỏ hơn so với tiêu chuẩn EN 10029 Loại N.

                      Đặc tính Bề mặt

                      Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 3.

                      Điều kiện giao hàng

                      Thép chỉ được cung cấp khi đã được Tôi đảm bảo độ cứng và độ đàn hồi theo tiêu chuẩn. Thép tấm được cung cấp khi các cạnh đã được mài vát hoặc cắt bằng nhiệt. Nếu có sự thống nhất, các cạnh sẽ không được mài nhẵn.

                      Bạn có thể tìm thấy các tiêu chuẩn giao hàng trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB hoặc trên trang web www.ssab.com.

                      Khuyến nghị về chế tạo và các Khuyến nghị khác

                      Hàn, uốn và gia công

                      Các khuyến nghị có thể tìm thấy trong brochure của SSAB tại www.ssab.com hoặc tham khảo bộ phận Hỗ trợ Kỹ thuật.

                      Độ uốn của thép Strenx® P700 được bảo đảm theo Bảo hành độ uốn Strenx® Loại A. Các hướng dẫn khi sử dụng thép Strenx® P700 trong nhà máy/nhà xưởng tham chiếu các khuyến nghị tương tự cho thép Strenx® 700 E. Thép Strenx® P700 đạt được các tính năng cơ học nhờ được tôi nguội và tiếp theo là luyện nhiệt. Không thể bảo tồn được các đặc tính tiêu chuẩn của thép sau khi tiếp xúc với nhiệt độ vượt quá 580°C.

                      Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe và an toàn khi hàn, cắt, mài hoặc làm những công việc khác trên sản phẩm này. Hoạt động mài, đặc biệt là các tấm thép có phủ sơn lót, có thể tạo ra bụi có nồng độ hạt cao.