
Strenx® 700MC Plus
Download data sheet
Download data sheet
Strenx® 700MC Plus is a Strenx® grade with exceptional properties for bending and mechanical cutting. It allows you to fast-forward the development of new high-performing load-bearing equipment. It has excellent formability and impact toughness for highly demanding applications, which is particularly important when operating in cold climates. Strenx® 700MC Plus meets or exceeds the requirements of EN 10149-2 grade S700MC. The product has a bendability of Ri/t equal to 1 up to 10 mm (0.393”) thickness. At a thickness above 10 mm (0.393”) the Ri/t value is still as low as 1.5.
Thép Strenx® 700MC Plus có sẵn ở dạng lá cắt theo quy cách, có độ dày từ 3.0 - 12.0 mm, chiều rộng lên tới 1525 mm và chiều dài lên tới 12300 mm.
Các tính chất cơ học được kiểm tra theo hướng dọc.
1) Nếu ReH không phù hợp thì Rp0,2 sẽ được sử dụng. Với độ dày >8 mm, giới hạn chảy tối thiểu có thể thấp hơn 20Mpa.
2) Áp dụng cho cả chiều ngang và chiều dọc.
1) Thử nghiệm va đập theo chiều ngang được thực hiện khi có chỉ định tại thời điểm đặt hàng. Năng lượng va đập tối thiểu đối với thử nghiệm theo chiều nằm ngang là 27 J ở -40° C.
Thử nghiệm va đập theo EN ISO 148-1 được thực hiện với độ dày ≥ 5mm. Giá trị tối thiểu được chỉ định tương ứng với mẫu thử có kích thước đầy đủ.
1) Tổng của Nb, V và Ti = tối đa 0,22%.
Thép được tinh luyện.
Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.
Độ dung sai theo Bảo hành độ dày Strenx®.
Bảo hành Strenx® có dung sai độ dày nhỏ hơn đáng kể so với tiêu chuẩn EN 10051.
Dung sai chiều rộng và chiều dài theo tiêu chuẩn SSAB.
Tiêu chuẩn SSAB có dung sai chiều rộng và chiều dài nhỏ hơn so với EN 10051.
Dung sai chiều dài chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách.
Dung sai theo EN 10051. Dung sai nhỏ hơn theo tiêu chuẩn SSAB được cung cấp khi có yêu cầu.
Độ dung sai theo Bảo hành độ phẳng Strenx® Loại A.
Bảo hành độ phẳng Strenx® có độ dung sai nhỏ hơn so với tiêu chuẩn EN 10051.
Bảo hành độ phẳng chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách.
Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 3.
Được cán bằng cơ nhiệt. Strenx® 700MC Plus có sẵn ở dạng cán hoặc bề mặt được tráng kẽm.
Bạn có thể tìm thấy các tiêu chuẩn giao hàng trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB hoặc trên trang web www.ssab.com.
Thép Strenx® 700MC Plus có tính năng hàn, cắt và tạo hình nguội tốt.
Strenx® 700MC Plus là thép tạo hình nguội không thích hợp để xử lý nhiệt ở nhiệt độ trên 580°C vì khi đó vật liệu có thể mất đi các đặc tính được bảo đảm.
Để biết thông tin liên quan đến chế tạo, hãy xem tài liệu quảng cáo của SSAB trên www.ssab.com hoặc tham khảo Hỗ trợ kỹ thuật.
Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe phù hợp khi uốn, hàn, cắt, mài hoặc thao tác khác trên sản phẩm .
Moving up from 700 MPa to 900 MPa means you get almost 30% higher yield strength, which is the case if you upgrade from Strenx® 700MC Plus to Strenx® 900 Plus. Your upgraded equipment has higher load-bearing capacity or can be made with thinner steel for reduced weight. If you are ready to explore the opportunities with a stronger Strenx®, you’re always welcome to get in touch with our steel specialists at SSAB Tech Support or SSAB Knowledge Service Center.