Thép hiệu suất Strenx
Thép hiệu suất Strenx

Strenx® 700MC Plus

Tải bảng dữ liệu

Lựa chọn ngôn ngữ

Get datasheet by email
Đóng

Get datasheet by email

On this page

Thép kết cấu cường độ cao Strenx® 700MC Plus

Strenx® 700MC Plus là mác thép Strenx® có các đặc tính đặc biệt nên dễ uốn và cắt cơ khí. Nó cho phép bạn đẩy nhanh tốc độ phát triển các thiết bị chịu tải hiệu suất cao mới. Thép có khả năng tạo hình và độ bền va đập tuyệt vời cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe, đặc tính này đặc biệt quan trọng khi hoạt động trong môi trường khí hậu lạnh. Thép Strenx® 700MC Plus đáp ứng hoặc vượt trội so với các yêu cầu của tiêu chuẩn EN 10149-2 loại S700MC. Sản phẩm có đặc tính uốn Ri/t tương đương với độ dày từ 1 đến 10 mm (0,393"). Ở độ dày trên 10 mm (0,393"), giá trị Ri/t chỉ có 1,5.

Tải tài liệu của chúng tôi về thép Strenx® 700MC Plus

pdf 549 Kb
Strenx® 700MC Plus - A big plus for you and your customers
Hiển thị đặc điểm kỹ thuật trong Metric Imperial

Biên độ kích thước

Thép Strenx® 700MC Plus có sẵn ở dạng lá cắt theo quy cách, có độ dày từ 3.0 - 12.0 mm, chiều rộng lên tới 1525 mm và chiều dài lên tới 12300 mm.

Đặc tính Cơ học

Hide/Show specific columns Edit
Select columns to display
    Độ dày
    (mmin)
    Giới hạn chảy ReH 1)
    (min MPaksi)
    Cường độ chịu kéo Rm
    (MPaksi)
    Độ giãn dài A5
    (min %)
    Bán kính uốn trong tối thiểu cho một góc cong 90° 2)
    3.0 - 10.00.118 - 0.393 700101 750 - 950109 - 138 13 1.0 x t
    10.0 - 12.00.394 - 0.472 700101 750 - 950109 - 138 13 1.5 x t
    Compare parameters

    Select one parameter to compare

    Comparison

      Các tính chất cơ học được kiểm tra theo hướng dọc.

      1) Nếu ReH không phù hợp thì Rp0,2 sẽ được sử dụng. Với độ dày >8 mm, giới hạn chảy tối thiểu có thể thấp hơn 20Mpa.

      2) Áp dụng cho cả chiều ngang và chiều dọc.

      Đặc tính Va đập

      Hide/Show specific columns Edit
      Select columns to display
        Sản phẩm Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều dọc,
        Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
        Strenx® 700MC Plus 40 J / -60 °C29 ft-lbs / -76 °F
        Compare parameters

        Select one parameter to compare

        Comparison

          Sản phẩm
          Strenx® 700MC Plus
          Năng lượng va đập tối thiểu cho thử nghiệm theo chiều dọc,
          Mẫu thử nghiệm Charpy V 10x10 mm 1)
          40 J / -60 °C29 ft-lbs / -76 °F

          1) Thử nghiệm va đập theo chiều ngang được thực hiện khi có chỉ định tại thời điểm đặt hàng. Năng lượng va đập tối thiểu đối với thử nghiệm theo chiều nằm ngang là 27 J ở -40° C.

          Thử nghiệm va đập theo EN ISO 148-1 được thực hiện với độ dày ≥ 5mm. Giá trị tối thiểu được chỉ định tương ứng với mẫu thử có kích thước đầy đủ.

          Thành phần hóa học (phân tích mẫu thử)

          Hide/Show specific columns Edit
          Select columns to display
            C
            (max %)
            Si
            (max %)
            Mn
            (max %)
            P
            (max %)
            S
            (max %)
            Nb
            (max %)
            V
            (max %)
            Ti
            (max %)
            0.12 0.25 2.10 0.020 0.010 0.09 1) 0.20 1) 0.15 1)
            Compare parameters

            Select one parameter to compare

            Comparison

              1) Tổng của Nb, V và Ti = tối đa 0,22%.

              Thép được tinh luyện.

              CET (CEV) Tương đương Carbon

              Hide/Show specific columns Edit
              Select columns to display
                Độ dày (mmin) 3.0 - 11.40.118 - 0.452 11.5 - 12.00.453 - 0.472
                Giá trị CET(CEV) điển hình 0.24 (0.38) 0.26 (0.40)
                Compare parameters

                Select one parameter to compare

                Comparison

                  CET and CEV formula

                  Dung sai

                  Xem thêm chi tiết trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB.

                  Độ dày

                  Độ dung sai theo Bảo hành độ dày Strenx®.

                  Bảo hành Strenx® có dung sai độ dày nhỏ hơn đáng kể so với tiêu chuẩn EN 10051. 

                  Chiều dài và Chiều rộng

                  Dung sai chiều rộng và chiều dài theo tiêu chuẩn SSAB.

                  Tiêu chuẩn SSAB có dung sai chiều rộng và chiều dài nhỏ hơn so với EN 10051.

                  Dung sai chiều dài chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách.

                  Hình dạng

                  Dung sai theo EN 10051. Dung sai nhỏ hơn theo tiêu chuẩn SSAB được cung cấp khi có yêu cầu.

                  Độ phẳng

                  Độ dung sai theo Bảo hành độ phẳng Strenx® Loại A.

                  Bảo hành độ phẳng Strenx® có độ dung sai nhỏ hơn so với tiêu chuẩn EN 10051.

                  Bảo hành độ phẳng chỉ áp dụng cho thép lá cắt theo quy cách. 

                  Đặc tính Bề mặt

                  Theo EN 10163-2 Loại A, Tiểu loại 3.

                  Điều kiện giao hàng

                  Được cán bằng cơ nhiệt. Strenx® 700MC Plus có sẵn ở dạng cán hoặc bề mặt được tráng kẽm. 

                  Bạn có thể tìm thấy các tiêu chuẩn giao hàng trong brochure Bảo hành Strenx® của SSAB hoặc trên trang web www.ssab.com.

                  Khuyến nghị về chế tạo và các Khuyến nghị khác

                  Hàn, uốn và gia công

                  Thép Strenx® 700MC Plus có tính năng hàn, cắt và tạo hình nguội tốt.

                  Strenx® 700MC Plus là thép tạo hình nguội không thích hợp để xử lý nhiệt ở nhiệt độ trên 580°C vì khi đó vật liệu có thể mất đi các đặc tính được bảo đảm.

                  Để biết thông tin liên quan đến chế tạo, hãy xem tài liệu quảng cáo của SSAB trên www.ssab.com hoặc tham khảo Hỗ trợ kỹ thuật.

                  Phải thực hiện các biện pháp phòng ngừa an toàn và sức khỏe phù hợp khi uốn, hàn, cắt, mài hoặc thao tác khác trên sản phẩm .

                  Đã sẵn sàng nâng cấp?

                  Việc nâng cấp từ 700 MPa lên 900 MPa có nghĩa là bạn có được giới hạn chảy cao hơn gần 30%, đây là lợi ích có được khi nâng cấp từ Strenx® 700MC Plus lên Strenx® 900 Plus. Thiết bị được nâng cấp của bạn có khả năng chịu tải cao hơn hoặc có thể được làm bằng thép mỏng hơn để giảm trọng lượng. Nếu bạn đã sẵn sàng khám phá các cơ hội với một loại thép Strenx® khỏe hơn, bạn luôn được chào đón khi liên hệ với các chuyên gia thép của chúng tôi tại bộ phận Hỗ trợ Kỹ thuật SSAB hoặc Trung tâm Dịch vụ Tri thức SSAB.

                  Biểu tượng nâng cấp Strenx