Độ dày, độ phẳng, khả năng uốn cong

On this page

Cam kết đảm bảo độ dày

SSAB đảm bảo sự thay đổi độ dày tối đa trong một tấm thép và dải như được quy định trong bảng dưới đây.

Bảo hành độ dày của Strenx® - thép tấm

Dung sai độ dày tuân theo bảo hành độ dày của SSAB và nhỏ hơn so với mức dung sai được quy định trong EN 10029 ngoại trừ những độ dày vượt quá 80 mm, phạm vi dung sai là theo tiêu chuẩn.

Độ dày danh định
(mm)
Dung sai độ dày (mm)
        Tối thiểu            Tối đa     Trong tấm   
4,0 ≤ t < 5,0       -0,3       +0,3  0,4
 5,0 ≤ t < 8,0       -0,3       +0,4  0,5
 8,0 ≤ t < 15,0       -0,5       +0,4  0,6
 15,0 ≤ t < 25,0      -0,6       +0,4  0,6
 25,0 ≤ t < 40,0       -0,7       +0,8
 0,7
 40,0 ≤ t < 80,0      -0,9       +1,4  1,2

Các mức dung sai khác có thể được cung cấp theo thỏa thuận đặc biệt. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng
tại địa phương để biết thêm thông tin.

Bảo hành độ dày Strenx® - dải cán nóng

Dung sai độ dày tuân theo bảo hành độ dày của SSAB và nhỏ hơn so với mức dung sai được quy định trong EN 10051 đối với các sản phẩm thép dải. Mọi giá trị trong bảng đều tuân thủ Danh mục D 1/2 EN.

Độ dày danh định
(mm)
Dung sai độ dày cho chiều dài định danh w (mm)
w ≤ 1200 1200 < w ≤ 1500 1500 < w ≤ 1800
  t ≤ 2,00  ± 0,12  ± 0,13
 ± 0,14
2,00 < t ≤ 2,50  ± 0,12
 ± 0,14
 ± 0,16
2,50 < t ≤ 3,00  ± 0,14
 ± 0,15
 ± 0,17
 3,00 < t ≤ 4,00  ± 0,15
 ± 0,17
 ± 0,18
 4,00 < t ≤ 5,00  ± 0,17
 ± 0,18
 ± 0,19
5,00 < t ≤ 6,00
 ± 0,18
 ± 0,19
 ± 0,20
 6,00 < t ≤ 8,00
 ± 0,20
 ± 0,21
 ± 0,21
 8,00 < t ≤ 10,00
 ± 0,22
 ± 0,23
 ± 0,24
 10,00 < t ≤ 12,50
 ± 0,24
 ± 0,25
 ± 0,26
12,50 < t ≤ 15,00
 ± 0,26
 ± 0,26
 ± 0,28

Các mức dung sai khác có thể được cung cấp theo thỏa thuận đặc biệt. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng
tại địa phương để biết thêm thông tin.

Bảo hành độ dày Strenx® - dải cán nguội

Dung sai độ dày tuân theo bảo hành độ dày của SSAB, tương ứng với dung sai danh định của các sản phẩm thép cuộn cán nguội theo quy định của 3/4 EN 10131.

Độ dày danh định
(mm)
Dung sai độ dày cho chiều dài định danh w (mm)
w ≤ 1200 1200 < w ≤ 1500 w > 1500
 0,70 ≤ t ≤ 0,80
 ± 0,04
 ± 0,06
 ± 0,07
 0,80 < t ≤ 1,00
 ± 0,06
 ± 0,07
 ± 0,08
1,00 < t ≤ 1,20
 ± 0,07
 ± 0,08
 ± 0,09
1,20 < t ≤ 1,60
 ± 0,09
 ± 0,10
 ± 0,12
1,60 < t ≤ 2,00
 ± 0,12
 ± 0,12
 ± 0,14
2,00 < t ≤ 2,10
 ± 0,14
 ± 0,15
 ± 0,16

Các mức dung sai khác có thể được cung cấp theo thỏa thuận đặc biệt. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng
tại địa phương để biết thêm thông tin.

Dung sai độ phẳng

SSAB có bốn loại dung sai độ phẳng cho Strenx®, tùy thuộc vào loại sản phẩm và độ cứng của vật liệu. Tất cả các mức đều phù hợp hoặc tốt hơn các tiêu chuẩn liên quan. Dung sai độ phẳng thuộc mức C và D đáp ứng các yêu cầu trong EN 10029, mức A đáp ứng cả hai yêu cầu trong EN 10051 và EN 10029 và mức B đáp ứng các yêu cầu trong EN 10131.

Mức Sản phẩm Độ dày danh định (mm)  Độ phẳng (thước mm /1m)
Độ phẳng của Thép
  A Strenx® 600MC D/E
Strenx® 650MC D/E
Strenx® 100 XF
Strenx® 110 XF
Strenx® 700MC D/E
Strenx® 700MC Plus
Strenx® 700HR W
Strenx® 900MC
Strenx® 900 Plus
Strenx® 960MC
Strenx® 960 Plus
Strenx® 960 HR W
Strenx® 1100MC
 1,5 ≤ t ≤ 12,7  3
 B Strenx® 700 CR
Strenx® 700 CR W
Strenx® 960 CR
Strenx® 1100 CR
 0,7 ≤ t ≤ 2,1  6
 C Strenx® 100
Strenx® 700 E/F
Strenx® 700 OME
Strenx® P700
Strenx® 900 E/F
Strenx® 960 E/F
 4,0 ≤ t < 5,0  5
 5,0 ≤ t < 8,0  4
 8,0 ≤ t < 40,0  3
 40,0 ≤ t ≤ 160,0  3
 D Strenx® 1100 E/F
Strenx® 1300 E/F
 4,0 ≤ t < 5,0  7
 5,0 ≤ t < 6,0  5
 6,0 ≤ t < 20,0  4
 20,0 ≤ t ≤ 40,0  3
 

Mức A nhỏ hơn tiêu chuẩn EN 10051 và EN 10029.
Mức B nhỏ hơn mức dung sai đặc biệt của EN 10131.
Mức C và D nhỏ hơn tiêu chuẩn thép EN 10029 loại L.
Sóng ngắn (300 - 1000 mm) theo EN 10029. Trong trường hợp có sự sai lệch, mức quy định trong phiên bản tiếng Anh sẽ được ưu tiên áp dụng.

Bảo hành độ uốn

Thép tấm Strenx® được bảo hành độ uốn

SSAB có bốn mức bảo hành độ uốn cho thép tấm Strenx® theo bảng dưới đây. Bảo hành độ uốn cho sản phẩm thép tấm Strenx® dựa trên khuôn đúc có con lăn và độ ma sát thông thường (không cần bôi trơn). R/t là viết tắt của bán kính (R) chia cho độ dày tấm (t). Bảo hành độ uốn được căn cứ trên các thử nghiệm về độ uốn một góc 90° sau khi dỡ khuôn.

Tất cả các mức phù hợp hoặc sát với các yêu cầu trong EN 10025-6. Các bảo hành độ uốn vừa phù hợp cũng như vượt quá các tiêu chuẩn trong EN ISO 7438.

Mức Sản phẩm Độ dày danh định
(t) (mm)
Bán kính trong cuối cùng tối thiểu
được đảm bảo trên thép tấm
Bán kính đầu chày tối thiểu
được khuyến nghị sử dụng
Chiều rộng
miệng cối (W)
tối thiểu W/t
Ri/t vuông góc
với hướng
cán
Ri/t dọc
hướng
cán
Rp/t vuông góc
với hướng
cán
Rp/t dọc
hướng
cán
  A Strenx® 100
Strenx® 700 E/F
Strenx® P700
Strenx® 700 OME
 t < 8  1,3  1,8  1,5  2,0  10
 8 ≤ t < 15  1,3  1,8  1,5  2,0  10
 15 ≤ t < 20
 1,7  2,1  2,0  2,5  12
 t ≥ 20
 1,7  2,1  2,0  2,5  12
 B Strenx® 900 E/F
Strenx® 960 E/F
 t < 8  2,3  2,5  2,5  3,0  12
 8 ≤ t < 15  2,3  2,6  2,5  3,0  14
 15 ≤ t < 20
 2,4  2,7  2,5  3,0  14
 t ≥20
 2,8  3,4  3,0  3,5  16
  C  Strenx® 1100 E/F  t < 8  2,8  3,3  3,0  3,5  12
 8 ≤ t < 15  2,6  3,2  3,0  3,5  14
 15 ≤ t < 20  2,5  3,1  3,0  3,5  14
t ≥ 20
 3,0  3,5  3,5  4,0  16
 D Strenx® 1300 E/F  t < 8  3,1  3,8  3,5  4,0  14
 8 ≤ t < 15  3,6  4,3  4,0  4,5  14

Các giá trị độ uốn được đảm bảo có giá trị trong các điều kiện được nêu trong tài liệu giới thiệu sản phẩm của Strenx®. Trong trường hợp có sự sai lệch, mức quy định trong phiên bản tiếng Anh sẽ được ưu tiên áp dụng.

Bảo hành độ uốn Strenx® cho thép dải

SSAB có bốn mức bảo hành độ uốn cho thép tấm Strenx® theo bảng dưới đây. Bảo hành độ uốn cho sản phẩm thép tấm Strenx® dựa trên khuôn đúc có con lăn và độ ma sát thông thường (không cần bôi trơn). R/t là viết tắt của bán kính (R) chia cho độ dày tấm (t). Bảo hành độ uốn được căn cứ trên các thử nghiệm về độ uốn một góc 90° sau khi dỡ khuôn. Chiều rộng miệng cối mang tính chất hưỡng dẫn và có thể thay đổi một chút mà không ảnh hưởng đến kết quả uốn.

Cả thép dải cán nóng và cán nguội Strenx® đều có bán kính uốn tối thiểu được đảm bảo, hợp lệ cho cả hai hướng theo chiều dọc và ngang. Đối với vật liệu cán nóng, bảo hành sẽ sát với các yêu cầu trong EN 10149. Bạn cũng có thể tìm thấy các giá trị được đảm bảo trong bảng dữ liệu tương ứng.

Sản phẩm Độ dày danh định
(t) (mm)
Bán kính trong cuối cùng tối thiểu
đảm bảo trên thép lá
Bán kính đầu chày tối thiểu
được khuyến nghị sử dụng
Chiều rộng mở khuôn (W)
W /ts tối thiểu
Ri/t vuông góc
với hướng
cán
Ri/t dọc
hướng
cán
Rp/t vuông góc
với hướng
cán
Rp/t dọc
hướng
cán
 Strenx® 600MC D/E t ≤ 3,0 0,7 0,7 0,7 0,7 10
3,0 < t ≤ 6,0 1,1 1,1 1,1 1,1 10
 r > 6,0 1,4 1,4 1,4 1,4 10
Strenx® 650MC D/E
Strenx® 100 XF
 t ≤ 3,0 0,8 0,8 0,8 0,8 10
3,0 < t ≤ 6,0 1,2 1,2 1,2 1,2 10
r > 6,0 1,5 1,5 1,5 1,5 10
 
Strenx® 110 XF
Strenx® 700MC D/E
 t ≤ 3,0 0,8 0,8 1,0 1,0 10
3,0 < t ≤ 6,0 1,2 1,2 1,4 1,4 10
 r > 6,0 1,6 1,6 1,7 1,7 10
Strenx® 700 HR W 3,0 ≤ t ≤ 6,0 1,2 1,2 1,4 1,4 10
 r > 6,0 1,6 1,6 1,7 1,7 10
Strenx® 700 MC Plus  3,0 ≤ t ≤ 10,0  1,0 1,0 1,3 1,3 10
 t > 10,0 1,5 1,5 1,8 1,8 10
 Strenx® 700 CR  0,7 ≤ t ≤ 2,1 2,0 2,0 2,5 2,5 10
 Strenx® 900MC  3,0 ≤ t ≤ 8,0 3,0 3,0 3,0 3,25 12
 c > 8,0 3,5 3,5 3,5 3,75 12
 Strenx® 900 Plus  2,0 ≤ t ≤ 8,0 3,0 3,0 4,0 4,0 12
 Strenx® 960MC  3,0 < t ≤ 10,0 3,5 3,5 3,6 4,0 12
 Strenx® 960 HR W  3,0 < t ≤ 6,1 3,5 3,5 4,0 4,0 12
  Strenx® 960 Plus   2,0 ≤ t ≤ 8,0 3,5 3,5 4,0 4.2 12
 Strenx® 960 CR  0,8 ≤ t ≤ 2,1 3,5 3,5 4,5 4,5 12
 Strenx® 1100MC 3,0 ≤ t ≤ 8,0 4,0 4,0 4.7 5.0 14
Strenx® 1100 CR  0,8 ≤ t ≤ 2,1  3,5 3,5 4,5 4,5 14

Các giá trị độ uốn được đảm bảo có giá trị trong các điều kiện được nêu trong tài liệu giới thiệu sản phẩm Uốn thép cường độ cao. Trong trường hợp có sự sai lệch, mức quy định trong phiên bản tiếng Anh sẽ được ưu tiên áp dụng.